Giá lăn bánh Hyundai i10 thế hệ mới ra mắt Việt Nam

15:04 | 07/08/2021

Hyundai Grand i10 thế hệ thứ 3 vừa đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với 6 phiên bản cùng giá bán từ 360 - 455 triệu đồng. Vậy giá lăn bánh Hyundai i10 thế hệ mới sẽ nằm trong khoảng bao nhiêu?

Ngày 6/8/2021, Hyundai Grand i10 thế hệ thứ 3 đã chính thức ra mắt thị trường Việt Nam. Theo tin tức ô tô, xe vẫn có 6 phiên bản với giá đề xuất bán lẻ từ 360 - 455 triệu đồng, tức cao hơn thế hệ cũ từ 30-40 triệu đồng. 

Giá bán lẻ tăng sẽ kéo theo sự thay đổi về giá lăn bánh. Vậy giá lăn bánh Hyundai i10 thế hệ mới ra mắt Việt Nam là bao nhiêu? Dưới đây là thông tin chi tiết được banxesuv cập nhật mới nhất:

giá lăn bánh Hyundai i10.

Giá lăn bánh Hyundai i10 thế hệ mới nhất tại Việt Nam nằm trong khoảng từ 399 - 531,9 triệu đồng

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 MT Tiêu chuẩn tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 360.000.000 360.000.000 360.000.000 360.000.000 360.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 MT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 405.000.000 405.000.000 405.000.000 405.000.000 405.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản 1.2 AT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 435.000.000 435.000.000 435.000.000 435.000.000 435.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 380.000.000 380.000.000 380.000.000 380.000.000 380.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 MT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 425.000.000 425.000.000 425.000.000 425.000.000 425.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Giá lăn bánh Hyundai Grand i10 bản Sedan 1.2 AT tạm tính

Khoản phí Mức phí ở Hà Nội (đồng) Mức phí ở TP HCM (đồng) Mức phí ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) Mức phí ở Hà Tĩnh (đồng) Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 455.000.000 455.000.000 455.000.000 455.000.000 455.000.000
Phí trước bạ
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 437.000 437.000 437.000 437.000 437.000
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000 1.000.000

Theo như bảng tính toán trên, giá lăn bánh Hyundai i10 hiện nay sẽ nằm trong khoảng từ 399 - 531,9 triệu đồng. Cùng với Hyundai Santa Fe, Hyundai Accent, i10 là một trong các dòng xe chiến lược, góp công lớn vào tổng doanh số chung của Hyundai, đưa thương hiệu này trở thành đơn vị bán ô tô nhiều nhất Việt Nam trong suốt năm 2020 cũng như nửa đầu năm 2021.

Xem thêm: Mua bán xe Hyundai Grand i10 cũ

>> Vì sao khách mua Toyota Land Cruiser 2022 không được phép bán lại xe?

Tin rao theo hãng

Haval(3)

MG(13)

Acura(3)

Asia(0)

Bentley(0)

Bugatti(0)

Buick(0)

BYD(0)

Camc(0)

Changan(0)

Chery(0)

Citroen(0)

CMC(0)

Daehan(0)

DFSK(0)

Dodge(0)

Dongben(0)

Eagle(0)

Fairy(0)

FAW(0)

Ferrari(0)

Fiat(0)

Foton(0)

Fuso(0)

Gaz(0)

Geely(0)

Genesis(0)

Geo(0)

GMC(2)

Haima(0)

Haima(0)

Tin đã lưu