Giá lăn bánh Mazda CX-3 mới nhất tại Việt Nam
Mazda CX-3 2021 chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với giá khởi điểm chỉ từ 629 triệu đồng.
Tin tức ô tô cho biết, mẫu SUV hoàn toàn mới Mazda CX-3 - mẫu SUV vừa chính thức ra mắt thị trường Việt Nam với 3 phiên bản cùng 5 tùy chọn màu sắc trắng, đỏ, xám, nâu và xám xanh.
Xe sử dụng động cơ xăng SkyActiv-G 1.5L thế hệ mới, cho công suất lớn nhất 110 mã lực, mô-men xoắn cực đại 144 Nm. Đi cùng với đó là hộp số tự động 6 cấp có chế độ Sport.
Giá Mazda CX-3 2021 nằm trong khoảng từ 629-709 triệu đồng, rẻ hơn một số đối thủ cùng phân khúc cỡ B như Kia Seltos (cao nhất 729 triệu đồng) hay Hyundai Kona (636-750 triệu đồng).
Giá lăn bánh Mazda CX-3 nằm trong khoảng từ 705 - 827 triệu đồng.
Ảnh: Thaco
Điều này đồng nghĩa với giá lăn bánh Mazda CX-3 cũng sẽ thấp hơn các đối thủ cùng nhóm. Dưới đây là bảng giá lăn bánh CX-3 2020 cho từng phiên bản cụ thể, được banxesuv.com cập nhật mới nhất:
Giá lăn bánh Mazda CX-3 1.5L Deluxe
Khoản phí | Mức phí | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 629.000.000 | 629.000.000 | 629.000.000 | 629.000.000 | 629.000.000 |
Phí trước bạ | 75.480.000 | 62.900.000 | 75.480.000 | 69.190.000 | 62.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.435.000 | 9.435.000 | 9.435.000 | 9.435.000 | 9.435.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 736.295.700 | 723.715.700 | 717.295.700 | 711.005.700 | 704.715.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-3 1.5L Luxury
Khoản phí | Mức phí | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 | 669.000.000 |
Phí trước bạ | 80.280.000 | 66.900.000 | 80.280.000 | 73.590.000 | 66.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.035.000 | 10.035.000 | 10.035.000 | 10.035.000 | 10.035.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 781.695.700 | 768.315.700 | 762.695.700 | 756.005.700 | 749.315.700 |
Giá lăn bánh Mazda CX-3 1.5L Premium
Khoản phí | Mức phí | ||||
Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác | |
Giá niêm yết | 709.000.000 | 709.000.000 | 709.000.000 | 709.000.000 | 709.000.000 |
Phí trước bạ | 85.080.000 | 70.900.000 | 85.080.000 | 77.990.000 | 70.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.635.000 | 10.635.000 | 10.635.000 | 10.635.000 | 10.635.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 827.095.700 | 812.915.700 | 808.095.700 | 801.005.700 | 793.915.700 |