SUV giá lăn bánh dưới 1 tỷ đồng, nhiều lựa chọn cho người Việt
SUV giá lăn bánh dưới 1 tỷ đồng tưởng khó kiếm, song trên thực tế thị trường ô tô Việt lại khá phong phú.
Tin tức ô tô cho biết, dòng xe SUV/CUV 7 chỗ ngày càng được người dùng Việt ưa chuộng nhờ tính thực dụng và tiện lợi của nó. Tuy nhiên, giá cả luôn là điều khiến khách hàng phải phân vân vì đa phần những mẫu xe thuộc phân khúc này đều có giá lăn bánh trên tỷ đồng.
Tuy nhiên, theo khảo sát của tin banxesuv, trên thị trường ô tô Việt Nam hiện nay không thiếu những mẫu SUV có giá lăn bánh dưới 1 tỷ đồng. Dưới đây là một số mẫu tiêu biểu mà người dùng có thể tham khảo:
1. Toyota Rush
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 633.000.000 | 633.000.000 | 633.000.000 | 633.000.000 | 633.000.000 |
Phí trước bạ | 75.960.000 | 63.300.000 | 75.960.000 | 69.630.000 | 63.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 9.495.000 | 9.495.000 | 9.495.000 | 9.495.000 | 9.495.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 731.733.400 | 719.073.400 | 712.733.400 | 706.403.400 | 700.073.400 |
2. Mitsubishi Outlander 2.0 CVT New
Giá lăn bánh của mẫu SUV Mitsubishi Outlander 2.0 CVT New là từ 923-959 triệu đồng.
Ảnh: Ngô Minh
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 825.000.000 | 825.000.000 | 825.000.000 | 825.000.000 | 825.000.000 |
Phí trước bạ | 99.000.000 | 82.500.000 | 99.000.000 | 90.750.000 | 82.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 12.375.000 | 12.375.000 | 12.375.000 | 12.375.000 | 12.375.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 959.148.400 | 942.648.400 | 940.148.400 | 931.898.400 | 923.648.400 |
3. Mitsubishi Xpander Cross
Khoản phí | Hà Nội | TP HCM | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ | Hà Tĩnh | Tỉnh khác |
Giá niêm yết | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 | 670.000.000 |
Phí trước bạ | 80.400.000 | 67.000.000 | 80.400.000 | 73.700.000 | 67.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm vật chất xe | 10.050.000 | 10.050.000 | 10.050.000 | 10.050.000 | 10.050.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Tổng | 783.223.400 | 769.823.400 | 764.223.400 | 757.523.400 | 750.823.4000 |
Đơn vị: đồng
>> MG ZS 2021 và Ford EcoSport 2021: Chọn SUV-B Trung hay Mỹ?