Xe tải Dongfeng gắn bồn 22 khối.
Khối lượng bản thân: 13590 kg.
Phân bố lên mỗi trục: 3450kg (4 trục).
Khối lượng chuyên chở: 16280kg.
Số người cho phép chở: 2 người.
Khối lượng toàn bộ: 30000kg.
Phân bố lên mỗi trục (trục 1 và 2): 6205Kg.
Phân bố lên mỗi trục (trục 3 và 4): 8795Kg.
Kích thước bao: 11020x2500x3240mm.
Khoảng cách trục: 1950 4250 1300mm.
Kích thước lòng bồn: 8250/8050x2350x1480mm.
Ký hiệu, loại động cơ L315 30, 4 kỳ, tăng áp, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng chất lỏng.
Thể tích làm việc: 8900 (cm3).
Công suất lớn nhất: 231/2200 (kW/min).
Hệ thống truyền lực và chuyển động.
Loại: Đĩa ma sát khô.
Dẫn động: Thủy lực trợ lực khí nén.
Ký hiệu/loại: Cơ khí 9 số tiến 01số lùi.
Điều khiển hộp số: Cơ khí.
Công thức bánh xe: 8x4.
Số lượng / vị trí trục chủ động: 02 / trục 3,4.
Lốp xe (: Số lượng/Cỡ lốp).
Trục 1 02 / 11.00R20.
Trục 2 02 / 11.00R20.
Trục 3 04 / 10.00R20.
Trục 4 04 / 10.00R20.
Ký hiệu /loại cơ cấu lái: Trục vít – ê cu bi.
Dẫn động/trợ lực: Cơ khí / trợ lực thủy lực.
Dẫn động: Khí nén lò xo tích năng trên bầu phanh trục 3, 4.
Loại thân xe/ cabin: Sat xi chịu lực / Cabin đơn, kiểu lật.
TMT, VEAM, Thaco, Hoa Mai, HiNo, Hyundai, Kia, Dongfeng, Suzuki, Hải Âu, Vinaxuki, HD72 HD65, HD98, ISUZU, FAW, JAC, CAMC, CIMC, HOWO, CHENGLONG Hải Âu, Giải Phóng....
Tải trọng 1T - 9T, 2 chân 3 chân 4 chân 5 chân. 990kg - 6T5 Hoàng Huy.
980kg - 8T365.
H100 1T - HD65 2T5/1T9 - HD72 3T5 - HD78 4T5 - HD320 19T.
1T25 - 16T500kg - 550kg - 600kg - 650kg - 700kg - 750kg.
Dongben: 870kg - 21tấn, khối CM3 B170 B190 C210 C230 C260 L315.