Thông tin chi tiết:
Giới thiệu:
Mẫu crossover này của Nissan như một sự thách thức đối với thị trường ô tô Việt Nam, không chỉ bởi giá bán hơn 1,2 tỷ đồng, mà còn cả ở kiểu dáng phá cách, nổi loạn.
Dấu ấn của sự phá cách thể hiện ngay ở nơi tập trung sự chú ý nhất: Mũi xe và cặp đèn pha. Cặp đèn pha đã rơi xuống vị trí thông thường của đèn sương mù, còn vị trí quen thuộc của cặp đèn pha nhường cho cặp đèn báo rẽ và đèn định vị.
Chính vì kiểu bố trí khác lạ này, nếu xe không bật đèn lên, với những người lần đầu tiên nhìn thấy Juke sẽ tự hỏi: Đèn pha thực sự nằm ở đâu? Những phiên bản Juke do Nissan Việt Nam nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản có hai lựa chọn động cơ cùng dung tích 1.6L (chỉ chênh nhau khoảng 20cc), nhưng phiên bản sử dụng hộp số CVT - niềm tự hào của thương hiệu Nissan - lại không có được sức mạnh và sự phô diễn về công nghệ như bản số sàn 6 cấp. Hiện tại Nissan Việt Nam công bố giá xe Juke phiên bản số sàn là 1,345 tỷ đồng và bản 1.6 CVT là 1,219 tỷ đồng (đã bao gồm thuế nhập khẩu, thuế TTĐB và thuế GTGT). Khách hàng mà dòng xe muốn hướng tới là những người có thu nhập cao, yêu thích dòng xe Z huyền thoại của hãng xe. Đối thủ cạnh tranh trực tiếp với Nissan Juke là SsangYong XIV-Air, Mazda CX-3.
Các phiên bản:
Nissan Juke 1.6 AT 2015.
Màu xe:
Đỏ, vàng, xanh dương, trắng.
Thông số kỹ thuật động cơ và khung xe: Nissan Juke 1.6 AT 2015.
Động cơ.
Tên động cơ: HR16DE.
Loại động cơ: DOHC, 4 xy lanh thẳng hàng.
Dung tích xy lanh: 1598 (cc).
Hành trình pittong: 78 x 83,6 (mm).
Công suất tối đa: 86 (117) / 6000 (kW (PS) /rpm).
Mô men xoắn tối đa: 158 / 4000 (Nm /rpm).
Tỷ số nén: 10,7.
Hệ thống phun nhiên liên: Phun đa điểm.
Loại nhiên liệu: Xăng.
Dung tích bình nhiên liệu: 46 (lít).
Hộp số:
Loại hộp số: Vô cấp điện tử (Xtronic CVT).
Hệ thống phanh.
Hệ thống phanh đĩa.
Hệ thống treo và hệ thống lái.
Hệ thống dẫn động 2WD – Dẫn động bánh trước.
Hệ thống treo trước: Hệ thống treo độc lập MacPherson với lò xo trụ.
Hệ thống treo Sau: Thanh xoắn với lò xo trụ.
Bánh kính vòng quay tối thiểu (m): 5,35.
Mức tiêu thụ nhiên liệu.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình kết hợp: 6,3.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị: 8,3.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình ngoài đô thị: 5,2.
Mâm & Lốp xe:
Kích thước mâm xe: Mâm đúc 17 inch.
Lốp xe: 215/55R17.
Kích thước, trọng lượng, dung tích.
Chiều dài tổng thể: 4135 (mm).
Chiều rộng tổng thể: 1765 (mm).
Chiều cao tổng thể: 1565 (mm).
Chiều dài cơ sở: 2530 (mm).
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau): 1525 / 1523 (mm).
Khoảng sáng gầm xe: 180 (mm).
Trọng lương không tải: 1680 (kg).
Số chỗ ngồi: 5.
Tiêu chuẩn khí thải: Euro 5.
Nội thất:
Màn hình thông tin: Đồng hồ đôi hiển thị điện tử.
Vô lăng: Bọc da, 3 chấu.
Hệ thống lái: Trợ lực điện với thanh răng & bánh răng chuyền.
Nút điều khiển tích hợp trên tay lái: Điều khiển âm thanh & Nghe điện thoại rảnh tay.
Gương chiếu hậu trong xe với chức năng chống chói: Có.
Hộc đựng găng tay: Có.
Đèn trần: Có.
Cửa sổ điều chỉnh điện: Có.
Điều hòa: Tự động.
Hệ thống âm thanh: 2DIN AM/FM, 1CD, AUX, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa.
Nút khởi động/tắt máy: Có, với chức năng tự động bật sáng.
Chất liệu ghế: Nỉ cao cấp.
Ghế lái: Thiết kế kiểu thể thao; Chỉnh tay 6 hướng.
Ghế bên: Chỉnh tay 4 hướng.
Ghế sau: Gập 60/40.
Tay nắm cửa trong xe: Mạ crom.
Tấm chắn nắng phía trước tích hợp gương ghế lái: Có.
Tấm chắn nắng phía trước tích hợp gương ghế bên: Có.
Ngoại thất.
Gương chiếu hậu ngoài xe Màu: Màu thân xe.
Gương chiếu hậu ngoài xe Gập điện: Có.
Gương chiếu hậu ngoài xe Chỉnh điện: Có.
Gương chiếu hậu ngoài xe Tích hợp đèn báo rẽ: Có.
Gạt mưa trước Gián đoạn, cảm biến mưa và sương mù.
Gạt mưa sau Gián đoạn.
Đèn trước Đèn Halogen kiểu projector với chức năng bật tắt tự động.
Dải đèn LED chạy ban ngày tại đèn trước Có.